DANH MỤC NGUỒN GIỐNG ĐÃ ĐƯỢC CÔNG NHẬN

Tổng số đơn vị cung ứng : 12
Tổng số nguồn giống : 26
Cây trồng phù hợp :
Mã nguồn giống Loài cây Chủ sở hữu Loại hình
ST.09.36 Quế Công ty TNHH sản xuất giống cây trồng NLN Lâm phần tuyển chọn
SM.09.01-SM.09.10 Xoan ta Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Bắc Hà Cây mẹ (cây trội)
SC.09.32 Mỡ Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Bắc Hà Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
ST.09.27 Quế Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Bắc Hà Lâm phần tuyển chọn
SC.09.29 Mỡ Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Bảo Thắng Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
SC.09.22 Mỡ Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Bảo Thắng Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
ST.09.21 Mỡ Công ty TNHH 1 thành viên giống nông lâm nghiệp Thành Tiến Lâm phần tuyển chọn
ST.09.20 Mỡ Công ty TNHH sản xuất giống cây trồng NLN Lâm phần tuyển chọn
SC.09.25 Mỡ Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Bảo Yên Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
ST.09.19 Keo tai tượng Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Bảo Yên Lâm phần tuyển chọn
ST.09.30 Mỡ Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Yên Lâm phần tuyển chọn
ST.09.26 Luồng Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Yên Lâm phần tuyển chọn
SC.09.23 Sa mộc Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Mường Khương Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
ST.09.33 Sa mộc BQL rừng phòng hộ huyện Si ma Cai Lâm phần tuyển chọn
SC.09. Mỡ BQL rừng phòng hộ Thành phố Lào Cai Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
ST.09.35 Luồng Cty TNHH MTV Lâm nghiệp Văn Bàn Lâm phần tuyển chọn
SC.09.39 Sa mộc BQL rừng phòng hộ huyện Si ma Cai Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
SC.09.40 Sa mộc Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Bắc Hà Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
SM.09.SM01-SM05;SM.09.SM09-SM13 Sa mộc BQL rừng phòng hộ huyện Si ma Cai Cây mẹ (cây trội)
SN.09.38 Tống quá sủ BQL rừng phòng hộ huyện Si ma Cai Rừng giống chuyển hoá từ rừng tự nhiên
SN.09.37 Vối thuốc BQL rừng phòng hộ huyện Sa Pa Rừng giống chuyển hoá từ rừng tự nhiên
SM.09.BH03-04; SM.09.BH06; SM.09.BH08-13; SM.09.BH15 Sa mộc Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Bắc Hà Cây mẹ (cây trội)
SM.09.NS01-03;SM.09.NS05-07;SM.09.NS10-32;SM.09.NS35 Tống quá sủ BQL rừng phòng hộ huyện Si ma Cai Cây mẹ (cây trội)
SM.09.SP01;SM.09.SP03-04; SM.09.SP06-14;SM.09.SP16-21;SM.09. Vối thuốc BQL rừng phòng hộ huyện Sa Pa Cây mẹ (cây trội)
SM.09.PN01-30 Xoan ta BQL rừng phòng hộ huyện Bát Xát Cây mẹ (cây trội)
SM.09.BS01;SM.09.BS05-08;SM.09.BS10;SM.09.BS13-36 Xoan ta Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Mường Khương Cây mẹ (cây trội)